Đối với những thuê bao thường xuyên phải đi ra nước ngoài hay chuẩn bị du lịch đến quốc gia khác chắc hẳn sẽ rất quan tâm đến dịch vụ thoại quốc tế của nhà mạng MobiFone. Và có lẽ những câu hỏi thường gặp nhất sẽ là làm cách nào để chuyển vùng quốc tế, cách gọi điện quốc tế như thế nào và giá cước gọi thoại quốc tế đắt không? Bài viết dưới đây sẽ tổng hợp lại cho quý khách hàng những thông tin mới và chính xác nhất để giúp bạn giải đáp được các câu hỏi trên.
Cú pháp để chuyển vùng dịch vụ thoại quốc tế MobiFone
Đối với những thuê bao Mobi ra nước ngoài làm việc, du lịch, du học hay sinh sống muốn gọi điện về Việt Nam cần phải đăng ký chuyển vùng quốc tế MobiFone. Như vậy quý khách mới có thể thực hiện các cuộc gọi thông thường về cho gia đình, bạn bè tại Việt Nam.
Chuyển vùng quốc tế Mobi cho thuê bao trả trước
– Những thuê bao trả trước của MobiFone sẽ được mở mặc định dịch vụ chuyển vùng dịch vụ thoại quốc tế và dịch vụ SMS quốc tế.
– Trong trường hợp bạn muốn sử dụng cả dịch vụ 3G/4G của MobiFone khi ở nước ngoài hãy soạn tin nhắn đăng ký chuyển vùng theo cú pháp: DK CVQT ALL gửi 999 (cước phí: 200đ/ phút).
Chuyển vùng quốc tế Mobi cho thuê bao trả sau
– Để đăng ký chuyển vùng gọi thoại và nhắn tin quốc tế thuê bao hãy soạn tin nhắn theo cú pháp: DK CVQT gửi 999 (cước phí SMS 200đ/ tin nhắn)
– Nếu quý khách muốn đăng ký chuyển vùng quốc tế cả dịch vụ goại thoại, SMS, data 3G/4G hãy soạn tin nhắn theo hướng dẫn: DK CVQT ALL gửi 999 (cước phí nhắn tin: 200đ/ SMS)
* Lưu ý:
– Để đăng ký chuyển vùng gọi thoại quốc tế qua tin nhắn thuê bao di động của quý khách phải hoạt động từ 90 ngày trở lên.
– Đối với các thuê bao trả sau có thời gian kích hoạt dưới 90 ngày bắt buộc phải đến các cửa hàng MobiFone gần nhất để nhân viên tại quầy giao dịch hướng dẫn đăng ký chuyển vùng dịch vụ thoại quốc tế. Khi thực hiện đăng ký bạn cần phải đặt cọc tối thiểu là 2.000.000đ/ lượt.
Tất tần tật về dịch vụ thoại quốc tế của MobiFone
Hướng dẫn cách gọi thoại quốc tế Mobi từ Việt Nam ra nước ngoài
Có 2 cách gọi quốc tế MobiFone phổ biến nhất hiện nay là gọi thoại quốc tế thường và gọi thoại quốc tế giá rẻ. Sau đây sẽ là hướng dẫn chi tiết nhất về 2 cách gọi để quý khách dễ dàng tham khảo.
Điều kiện |
Hướng dẫn cách gọi |
|
Gọi quốc tế thông thường |
Để gọi quốc tế thông thường bạn chỉ cần đã đăng ký dịch vụ gọi quốc tế IDD & VOIP của MobiFone là có thể thực hiện thao tác gọi ngay |
– Quý khách bấm: 00 + mã quốc gia + mã vùng + số điện thoại và ấn gọi. – Hoặc bấm: 131 + 00 + mã quốc gia + mã vùng + số điện thoại và ấn gọi. |
Gọi quốc tế giá rẻ | Để có thể gọi quốc tế giá rẻ quý khách cần đăng ký dịch vụ gọi quốc tế IDD & VOIP và dịch vụ Global Saving của MobiFone mới được hưởng giá thành rẻ. |
– Quý khách thực hiện bấm: Bấm trên bàn phím: 1313 + 00 + Mã quốc gia + mã vùng + số điện thoại và ấn gọi |
* Lưu ý: nếu số điện thoại có số 0 quý khách hãy bỏ số 0.
<<< Xem thêm: Kiểm tra ngày kích hoạt sim mobifone
Bảng giá cước gọi quốc tế của nhà mạng MobiFone
Sau khi đã tìm hiểu về các chuyển vùng và cách gọi thoại quốc tế MobiFone quý khách hãy tham khảo giá cước gọi quốc tế MobiFone cũng như mã quốc gia, mã vùng để dễ dàng thực hiện cuộc gọi quốc tế hơn.
Quốc gia/Vùng lãnh thổ |
Mã quốc gia | Mã vùng, mã dịch vụ | Cước gọi không có 131 phía trước ( đ/phút) |
Cước gọi có 131 phía trước (đ/phút) |
Afghanistan |
93 | Tất cả các mã | 6,600 ₫ | 6,600 ₫ |
Algeria | 213 | 55, 56, 66, 69, 77, 79 | 7,920 ₫ |
7,920 ₫ |
American Samoa |
1+684 | Tất cả các mã | 4,114 ₫ | 3,960 ₫ |
American Virgin Isl. | 1+340 | Tất cả các mã | 4,114 ₫ |
3,960 ₫ |
Angola |
244 | Tất cả các mã | 4,114 ₫ | 3,960 ₫ |
Argentina | 54 | Tất cả các mã | 4,114 ₫ |
3,960 ₫ |
Australia |
61 | 145, 147 | 44,880 ₫ | 44,880 ₫ |
Bolivia | 591 | Tất cả các mã | 4,114 ₫ |
3,960 ₫ |
Brazil |
55 | Tất cả các mã | 4,114 ₫ | 3,960 ₫ |
Brunei | 673 | Tất cả các mã | 4,114 ₫ |
3,960 ₫ |
Cambodia |
855 | Tất cả các mã | 4,114 ₫ | 3,960 ₫ |
Canada | 1 | Tất cả các mã | 4,114 ₫ |
3,960 ₫ |
Chile |
56 | Tất cả các mã | 17,820 ₫ | 17,820 ₫ |
China | 86 | Tất cả các mã | 4,114 ₫ |
3,960 ₫ |
Colombia |
57 | Tất cả các mã | 4,114 ₫ | 3,960 ₫ |
Cuba | 53 | Tất cả các mã | 21,120 ₫ |
21,120 ₫ |
France |
33 | Tất cả các mã | 4,114 ₫ | 3,960 ₫ |
Germany | 49 | 115, 180 | 7,920 ₫ |
7,920 ₫ |
Germany |
49 | Các mã còn lại | 4,114 ₫ | 3,960 ₫ |
Hongkong | 852 | Tất cả các mã | 4,114 ₫ |
3,960 ₫ |
Hungary |
36 | Tất cả các mã | 4,114 ₫ | 3,960 ₫ |
Iceland | 354 | Tất cả các mã | 4,114 ₫ |
3,960 ₫ |
India |
91 | Tất cả các mã | 4,114 ₫ | 3,960 ₫ |
Indonesia | 62 | 868 | 26,400 ₫ |
26,400 ₫ |
Indonesia |
62 | Các mã còn lại | 4,114 ₫ | 3,960 ₫ |
Iran | 98 | Tất cả các mã | 4,114 ₫ |
3,960 ₫ |
Iraq |
964 | Tất cả các mã | 4,114 ₫ | 3,960 ₫ |
Ireland | 353 | 82, 83, 89 | 7,920 ₫ |
7,920 ₫ |
Ireland |
353 | Các mã còn lại | 4,114 ₫ | 3,960 ₫ |
Israel | 972 | Tất cả các mã | 4,114 ₫ |
3,960 ₫ |
Italy |
39 | Tất cả các mã | 4,114 ₫ | 3,960 ₫ |
Japan | 81 | Tất cả các mã | 4,114 ₫ |
3,960 ₫ |
Korea, DPR of |
850 | Tất cả các mã | 21,120 ₫ | 21,120 ₫ |
Korea, Rep. of | 82 | Tất cả các mã | 4,114 ₫ |
3,960 ₫ |
Laos |
856 | Tất cả các mã | 4,114 ₫ | 3,960 ₫ |
Libya | 218 | Tất cả các mã | 10,560 ₫ |
10,560 ₫ |
Macao |
853 | Tất cả các mã | 4,114 ₫ | 3,960 ₫ |
Malaysia | 60 | Tất cả các mã | 4,114 ₫ |
3,960 ₫ |
Mexico |
52 | Tất cả các mã | 4,114 ₫ | 3,960 ₫ |
Mongolia | 976 | Tất cả các mã | 4,114 ₫ |
3,960 ₫ |
Myanmar |
95 | Tất cả các mã | 6,600 ₫ | 6,600 ₫ |
Nepal | 977 | Tất cả các mã | 4,114 ₫ |
3,960 ₫ |
Netherlands |
31 | Tất cả các mã | 4,114 ₫ | 3,960 ₫ |
New Zealand | 64 | Tất cả các mã | 4,114 ₫ |
3,960 ₫ |
Nigeria |
234 | Tất cả các mã | 4,114 ₫ | 3,960 ₫ |
Oman | 968 | 9 | 6,600 ₫ |
6,600 ₫ |
Oman |
968 | Các mã còn lại | 4,114 ₫ | 3,960 ₫ |
Pakistan | 92 | Tất cả các mã | 4,114 ₫ |
3,960 ₫ |
Paraguay |
595 | Tất cả các mã | 4,114 ₫ | 3,960 ₫ |
Peru | 51 | Tất cả các mã | 4,114 ₫ |
3,960 ₫ |
Philippines |
63 | Tất cả các mã | 4,114 ₫ | 3,960 ₫ |
Qatar | 974 | Tất cả các mã | 4,114 ₫ |
3,960 ₫ |
Singapore |
65 | Tất cả các mã | 4,114 ₫ | 3,960 ₫ |
South Africa | 27 | 1, 2, 3, 4, 5, 8 | 6,600 ₫ |
6,600 ₫ |
South Africa |
27 | Các mã còn lại | 4,114 ₫ | 3,960 ₫ |
South Sudan | 211 | Tất cả các mã | 6,600 ₫ |
6,600 ₫ |
Spain |
34 | 51, 901, 902 | 17,820 ₫ | 17,820 ₫ |
Spain | 34 | Các mã còn lại | 4,114 ₫ |
3,960 ₫ |
Taiwan |
886 | Tất cả các mã | 4,114 ₫ | 3,960 ₫ |
Thailand | 66 | Tất cả các mã | 4,114 ₫ |
3,960 ₫ |
Hy vọng bài viết trên đây 9011 sẽ giúp quý khách hàng nắm rõ những thông tin về dịch vụ thoại quốc tế MobiFone, cách chuyển vùng, cách gọi và giá thành để quản lý các cuộc gọi thoại quốc tế của mình một cách khoa học và tối ưu nhất.